Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ủy ban Nhân dân Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh
TRƯỜNG THCS Trần Phú
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Thu nhận toàn bộ học sinh có hộ khẩu, KT3 tại địa bàn Phường 15, Phường 13KP3,4,5,6,7 - Quận 10 đã tốt nghiệp Tiểu học, đủ tuổi theo qui định của Bộ GD&ĐT.
|
Ưu tiên nhận học sinh có hộ khẩu, KT3 tại Phường 15, Phường 13KP3,4,5,6,7 - Quận 10 có nhu cầu chuyển trường từ nơi khác về.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Phối hợp chặt chẻ, thường xuyên và kịp thời giữa nhà trường và gia đình.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, năng lực tự học của học sinh là chính.
- Học sinh có ý thức tự giác học tập, tu dưỡng đạo đức, lễ phép văn minh trong ứng xử, chấp hành tốt luật pháp và tích cực tham gia các hoạt động đoàn thể, xã hội.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học...)
|
Đầy đủ phòng học và phòng phục vụ học tập và trang thiết bị dạy học
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Giáo dục lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống cho học sinh; tổ chức các hoạt động tập thể vui tươi lành mạnh gắn với hỗ trợ học tập cho học sinh; tham quan dã ngoại,…..
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đủ số lượng, đủ năng lực giảng dạy. Quản lý chặt chẻ các hoạt động học tập và vui chơi của học sinh
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Lên lớp đạt trên 98%.
- Không có học sinh xếp loại yếu về hạnh kiểm.
- Tốt nghiệp THCS: 100%.
- 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể.
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Học sinh khối 9 được vào lớp 10 các trường công lập đạt trên 80%. Tuyên truyền vận động số học sinh còn lại theo học tại các trường trung cấp nghề.
|
Quận 10, ngày 5 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Quốc Khanh
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ủy ban Nhân dân Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh
Trường THCS TRẦN PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh
chia theo
hạnh kiểm
|
1245
|
378
|
333
|
303
|
231
|
1
|
Tốt, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
1169
93.9%
|
355
93.9%
|
313
94.0%
|
281
92.7%
|
220
95.2%
|
2
|
Khá, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
69
5.5%
|
21
5.6%
|
18
5.4%
|
19
6.3%
|
11
4.8%
|
3
|
Trung bình, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
6
0.5%
|
2
0.5%
|
1
0.3%
|
3
1.0%
|
0
|
4
|
Yếu, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh
chia theo
học lực
|
1245
|
378
|
332
|
303
|
231
|
1
|
Giỏi, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
443
35.6%
|
139
36.8%
|
116
34.9%
|
112
37.0%
|
76
32.9%
|
2
|
Khá, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
456
36.6%
|
139
36.8%
|
112
33.7%
|
103
34.0%
|
102
44.2%
|
3
|
Trung bình, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
306
24.6%
|
84
22.2%
|
93
28.0%
|
76
25.1%
|
53
22.9%
|
4
|
Yếu, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
33
2.7%
|
14
3.7%
|
9
2.7%
|
10
3.3%
|
0
0.0%
|
5
|
Kém, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
6
0.5%
|
2
0.5%
|
2
0.6%
|
2
0.7%
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1245
|
378
|
332
|
303
|
231
|
1
|
Lên lớp, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
1222
98.2%
|
371
98.1%
|
325
97.9%
|
295
97.4%
|
231
100.0%
|
a
|
Học sinh giỏi, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
443
35.6%
|
139
36.8%
|
116
34.9%
|
112
37.0%
|
76
32.9%
|
b
|
Học sinh tiên tiến, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
456
36.6%
|
139
36.8%
|
112
33.7%
|
103
34.0%
|
102
44.2%
|
2
|
Thi lại, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
33
2.7%
|
14
3.7%
|
9
2.7%
|
10
3.3%
|
0
|
3
|
Lưu ban, số lượng
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
22
1.8%
|
7
1.9%
|
7
2.1%
|
8
2.6%
|
0
|
4
|
Chuyển trường
đến/đi
|
0/9
|
0/10
|
0/13
|
1/11
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học
(qua kỳ nghỉ
hè năm trước
và trong năm học)
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
20
1.6%
|
4
1.1%
|
3
2.6%
|
8
2.6%
|
5
2.1%
|
IV
|
Số học sinh
đạt giải
các kỳ thi
học sinh giỏi
|
16
|
0
|
0
|
0
|
16
|
1
|
Cấp tỉnh
/thành phố
|
16
|
|
|
|
16
|
2
|
Quốc gia,
khu vực
một số nước,
quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh
dự xét hoặc
dự thi tốt
nghiệp
|
231
|
0
|
0
|
0
|
231
|
VI
|
Số học sinh
được công
nhận tốt nghiệp
|
231
|
0
|
0
|
0
|
231
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
76
32.9%
|
0
|
0
|
0
|
76
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
102
44.2%
|
0
|
0
|
0
|
102
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
53
22.9%
|
0
|
0
|
0
|
53
|
VII
|
Số học sinh
thi đỗ đại học,
cao đẳng
công lập
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
thi đỗ đại học,
cao đẳng
ngoài công lập
(tỷ lệ so
với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IX
|
Số học sinh Nam
/số học sinh nữ
|
1245/620
|
378/172
|
333/172
|
303/160
|
231/116
|
X
|
Số học sinh
dân tộc thiểu số
|
43
|
12
|
10
|
10
|
11
|
Quận 10, ngày 5 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Quốc Khanh
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ủy ban Nhân dân Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh
Trường THCS TRẦN PHÚ
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
25
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
25
|
1,5m2/hs
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
0
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
0
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
4
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
0,05m2/hs
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
30/25
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
40
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
3.736
|
3.3
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2015
|
3.6m2/hs
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1430
|
|
1
|
Diện tích phòng học(m2)
|
1500
|
1.25
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
412
|
0.34
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
73
|
0.06
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
59m2
|
0.05
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
0
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
0
|
0
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
9
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 6
|
|
2 bộ/9 lớp
|
2
|
Khối lớp 7
|
|
3 bộ/9 lớp
|
3
|
Khối lớp 8
|
|
2 bộ/8 lớp
|
4
|
Khối lớp 9
|
|
2 bộ/8 lớp
|
5
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
0
|
0
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
90
|
13,3
hs/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
20
|
0
|
2
|
Cát xét
|
10
|
0,32 cái/lớp
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
0
|
|
5
|
Thiết bị khác
|
15
|
1 cái/lớp
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
75
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
4 2400m2
|
150
|
1.41
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
6
|
0
|
3/3
|
|
0.17m2/hs
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
1
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
1
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
3
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
1
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
có
|
|
Quận 10, ngày 5 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Quốc Khanh
Biểu mẫu 11
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
80
|
|
|
|
2
|
57
|
8
|
4
|
9
|
|
I
|
Giáo viên
|
63
|
|
|
|
2
|
57
|
8
|
|
|
|
|
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
1
|
|
|
|
2
|
Lý
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Sinh
|
3
|
3
|
1
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Địa
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
Sử
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
GDCD
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Nhạc
|
2
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thuật
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
TD
|
4
|
4
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
12
|
12
|
|
|
|
10
|
1
|
|
|
|
|
Văn
|
10
|
10
|
|
|
|
9
|
1
|
|
|
|
|
Công nghệ
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Môn khác
|
3
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
12
|
4
|
8
|
|
|
|
1
|
4
|
8
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
7
|
1
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 10, ngày 5 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Huỳnh Quốc Khanh